DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Thông tư 39/2021/TT-BGDĐT
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Thông tư 39/2021/TT-BGDĐT
Danh mục hóa chất
Sulfuric acid 98% (H2SO4)
Nitric acid 65% (HNO3)
Potassium iodide (KI)
Sodium floride (NaF)
Sodium chloride (NaCl)
Sodium bromide (NaBr)
Sodium iodide (NaI)
Calcium chloride (CaCI2.6H2O)
Iron (III) chloride (FeCl3)
Iron sulfate heptahydrate, (FeSO4.7H2O)
Potassium nitrate (KNO3)
Silver nitrate, (AgNO3)
Copper (II) sulfate, (CuSO4.5H2O)
Zinc sulfate(ZnSO4.7H2O)
Calcium carbonate (CaCO3)
Sodium carbonate, (Na2CO3.10H2O)
sodium hydrogen carbonate (NaHCO3)
Dung dịch ammonia bão hoà (NH3)
Potassium permanganate, (KMnO4)
Potassium chlorate (KClO3)
Sodium thiosulfate, (Na2S2O3)
Hydropeoxide 30% (H2O2)
Phenolphtalein
Dầu ăn/ dầu dừa
Glucose (C6H12O6)
Ethanol 96° (C2H5OH)
Than gỗ
Cồn đốt
Dây phanh xe đạp
Sodium acetate (CH3COONa)
Ammonium sulfate ((NH4)2SO4) hoặc Ammonium nitrate (NH4 NO3)
Hexane (C6H14)
Calcium carbide (CaC2)
Benzene (C6H6)
Toluene (C7H8)
Chloroethane (C2H5Cl)
Glycerol (C3H8O3)
Phenol (C6H5OH)
Ethanal (C2H4O)
Acetic acid (CH3COOH)
Saccharose (C12H22O11)
Tinh bột (starch), (C6H10O5)n
Methylamine (CH3NH2) hoặc Ethylamine (C2H5NH2)
Aniline (C5H5NH2)
Barium chlorid (BaCl2)
Aluminum potassium sulfate Dodecahydrate (KAl(SO4)2.12H2O)
DANH MỤC DỤNG CỤ
Ống nghiệm | Làm thí nghiệm |
Giá để ống nghiệm | Dùng để ống nghiệm |
Đèn cồn | Dùng để đốt khi thí nghiệm |
Cốc thủy tinh loại 250ml | Dùng để đựng hóa chất khi thí nghiệm |
Chổi rửa ống nghiệm | Rửa ống nghiệm |
Kính hiển vi | Quan sát tế bào |
Dao cắt tiêu bản | Tách mẫu vật |
Ethanol 96° | Làm thí nghiệm |
Lam kính | Làm tiêu bản tạm thời |
Lamen | Làm tiêu bản tạm thời |
Kim mũi mác | Tách mẫu vật tế bào |
Cối, chày sứ | Nghiền mẫu vật |
Đĩa Petri | Đựng mẫu |
Panh kẹp | Gắp mẫu |
Pipet | Nhỏ dung dịch hóa chất |
Đũa thủy tinh | Khuấy dung dịch |
Giấy thấm | Thấm dung dịch |
Bộ đồ mổ | Thực hành mổ mẫu vật làm tiêu bản NST |
Video về kĩ thuật làm tiêu bản NST tạm thời ở châu chấu | Hướng dẫn kĩ thuật làm tiêu bản NST tạm thời |
Bình tia nước | Rửa mẫu vật thí nghiệm |
Pipet nhựa | Nhỏ dung dịch hóa chất |
Đĩa đồng hồ | Chứa dung dịch thuốc nhuộm |
Kẹp ống nghiệm | Kẹp ống nghiệm khi đun |
Lọ kèm ống nhỏ giọt | Chứa nước cất, hoá chất |
Lọ có nút nhám | Chứa chất dễ bay hơi |
Quả bóp cao su | Dự phòng thay thế cho quả bóp cao su của ống nhỏ giọt |
Bút viết kính | Đánh dấu ống nghiệm… |
Cân kỹ thuật | Cân hóa chất |
Găng tay cao su | Bảo vệ tay khi thực hiện thí nghiệm |
Máy cất nước 1 lần | Cung cấp nước cất để pha dung dịch |
Tủ hút | Hút thải khí độc hại, bụi, sương và hơi hóa chất tại vùng làm việc của tủ. |
Tủ bảo quản kính hiển vi | Bảo quản kính hiển vi |
Tủ bảo quản hóa chất | Bảo quản hóa chất |
Cảm biến độ pH | Đo lường độ pH |
Cảm biến độ ẩm | Đo lường độ ẩm trong môi trường |
Bộ học liệu tử | Giúp giáo viên xây dựng kế hoạch dạy học (giáo án) điện tử, chuẩn bị bài giảng điện tử, chuẩn bị các học liệu điện tử, chuẩn bị các bài tập, bài kiểm tra, đánh giá điện tử phù hợp với Chương trình . |
Biến áp nguồn | Cấp nguồn cho các thí nghiệm |
Bộ thu nhận số liệu | Sử dụng cho các cảm biến trong danh mục |
Bộ thiết bị đo kĩ thuật số tích hợp | Xác định khoảng cách, đo vận tốc, gia tốc, lực |
Bộ thiết bị dạy học điện tử, mô phỏng môn Vật lí | Giúp giáo viên xây dựng kế hoạch dạy học (giáo án) điện tử, chuẩn bị bài dạy, các học liệu điện tử, chuẩn bị các bài tập, bài kiểm tra, đánh giá điện tử phù hợp với Chương trình. |
Dây nối | Nối các linh kiện điện |
Đồng hồ đo điện đa năng | Đo các đại lượng điện |
Giá thí nghiệm | Lắp thiết bị |
Hộp quả treo | Làm gia trọng |
Lò xo | Tạo lực đàn hồi |
Máy phát âm tần | Tạo sóng âm |
Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | |
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) | Trình chiếu |
Thiết bị đo độ dịch chuyển, tốc độ, vận tốc | Lấy số liệu vẽ đồ thị và tính gia tốc |
Thiết bị đo vận tốc và gia tốc của vật rơi tự do | Đo gia tốc rơi tự do. |
Ống đong hình trụ 100ml | Đong một lượng tương đối chất lỏng |
Bình tam giác 100ml | Đựng hóa chất khi tiến hành thí nghiệm |
Cốc thủy tinh 250ml | Pha, đựng hóa chất, đong dung dịch |
Cốc thủy tinh 100ml | Pha, đựng hóa chất, đong dung dịch |
Cốc đốt | Đun cách thủy; pha, đụng hóa chất, đong dung dịch |
Ống nghiệm | Tiến hành thí nghiệm định tính |
Ống nghiệm có nhánh | Tiến hành thí nghiệm có chất khí tạo thành được dẫn ra ngoài qua ống dẫn |
Lọ thủy tinh miêng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt | Đựng dung dịch sau pha chế để làm thí nghiệm |
Danh sách thảo luận và đánh giá sản phẩm (0) Gửi đánh giá của bạn